Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
2022 年 快乐圣诞欢乐元旦
热点新闻
Chinesetest

214汉 字 部 首 表

Thứ năm - 24/03/2016 04:10

部首的范围小于偏旁的范围。也就是说:是部首的就一定是偏旁,是偏旁的不一定是部首。部首的概念和偏旁不同,部首是字典中为了给汉字分类而确定的字类标目,是从分析字形结构而产生的。字典中大多数汉字都是由汉字中具有表意作用的偏旁充当的。

1 Nét
 
1. 一 nhất (yi) => Số một
2. 〡 cổn (kǔn) => Nét sổ
3. 丶 chủ (zhǔ) => Điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě) => Nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất (piě) => Vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết (piě) => Nét sổ có móc
***********************************
2 nét
 
7. 二 nhị (ér) => số hai
8. 亠 đầu (tóu) => (không có nghĩa)
9. 人 (亻) nhân (rén) => Người
10. 儿 nhân (rén) => Người
11. 入 nhập (rù) => Vào
12. 八 bát (bā) => Số tám
13. 冂 quynh (jiǒng) => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch (mì) => trùm khăn lên
15. 冫 băng (bīng) => nước đá
16. 几 kỷ (jī) => ghế dựa  
17. 凵 khảm (kǎn ) => há miệng
18. 刀 (刂) Đao (dāo) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực (lì ) => sức mạnh
20. 勹 bao (bā) => bao bọc
21. 匕 chuỷ (bǐ) => cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương (fāng) =>  tủ đựng
23. 匚 hễ (xǐ) => che đậy, giấu giếm
24. 十 thập (shí) => số mười
25. 卜 bốc (bǔ) => xem bói
26. 卩 tiết (jié) => đốt tre
27. 厂 hán (hàn) => sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư (sī) => riêng tư
29. 又 hựu (yòu) => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét

30. 口 khẩu (kǒu) => cái miệng
31. 囗 vi (wéi) => vây quanh
32. 土 thổ (tǔ) => đất
33. 士 sĩ (shì) => kẻ sĩ
34. 夂 tuy (sūi) => đi chậm
35. 夊 truy (zhǐ) => đến sau
36. 夕 tịch (xì) => đêm tối
37. 大 đại (dà) =>to lớn
38. 女 nữ (nǚ) => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ) => con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên (mián) => mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn) => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu (xiǎo) => nhỏ bé
43. 尢 uông (wāng) => yếu đuối
44. 尸 thi (shī) => xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè) => mầm non
46. 山 sơn (shān) => núi non
47. 川、巛 xuyên (chuān) => sông ngòi
48. 工 công (gōng) => người thợ, công việc
49. 己 kỷ (jǐ) => bản thân mình
50. 巾 cân (jīn) => cái khăn
51. 干 can (gān) => thiên can, can dự
52. 幺 yêu (yāo) => nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) => mái nhà
54. 廴 dẫn (yǐn) => bước dài
55. 廾 củng (gǒng) => chắp tay
56. 弋 dặc (yì) => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung (gōng) => cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ (jì) => đầu con nhím
59 彡 sam (shān) => lông tóc dài
60. 彳 xích (chì) => bước chân trái.
********************************
4 Nét

61. 心 tâm (xīn) (忄) => quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē) => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 户 hộ (hù) => cửa một cánh
64. 手 thủ (shǒu) (扌) => tay
65. 支 chi (zhī) => cành nhánh
66. 攴 phộc (pù) (攵) => đánh khẽ
67. 文 văn (wén) => nét vằn
68. 斗 đẩu (dōu) => cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn) => cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) => vuông
71. 无(旡) vô (wú) => không
72. 日 nhật (rì) => ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē) => nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè) => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù) => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn) => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ (zhǐ) => dừng lại
78. 歹 đãi (dǎi) => xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù (shū) => binh khí dài
80. 毋 vô (wú) => chớ, đừng
81. 比 tỷ (bǐ) => so sánh
82. 毛 mao (máo) => lông
83. 氏 thị (shì) => họ
84. 气 khí (qì) => hơi nước
85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) => nước
86. 火 hỏa (huǒ) (灬) => lửa
87. 爪 trảo (zhǎo) => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ (fù) =>cha
89. 爻 hào (yáo) => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) (丬) => mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha (yá) => răng
93. 牛(牜) ngưu (níu) => trâu
94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) => con chó
**********************************
5 Nét

95.玄 huyền (xuán) => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc (yù) => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua (guā) => quả dưa
98. 瓦 ngõa (wǎ) => ngói
99. 甘 cam (gān) => ngọt
100. 生 sinh (shēng) =>sinh sôi,nảy nở
101. 用 dụng (yòng) =>dùng
102. 田 điền (tián) => ruộng
103. 疋( 匹、) thất (pǐ) =>đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) => bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) => màu trắng
107. 皮 bì (pí) => da
108. 皿 mãnh (mǐn) => bát dĩa
109. 目(罒) mục (mù) => mắt
110. 矛 mâu (máo) => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) => đá
113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) => chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) => lúa
116. 穴 huyệt (xué) => hang lỗ
117. 立 lập (lì) => đứng, thành lập
*******************************
6 Nét

118. 竹() trúc (zhú) => tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) => gạo
120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) => đồ sành
122. 网(, 罓) võng (wǎng) => cái lưới
123. 羊() dương (yáng) => con dê
124. 羽 (羽)vũ (yǚ) => lông vũ
125. 老 lão (lǎo) => già
126. 而 nhi (ér) => mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) => cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) tai => (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù) => cây bút
130. 肉 nhục (ròu) => thịt
131. 臣 thần (chén) => bầy tôi
132. 自 tự (zì) => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì) => đến
134. 臼 cữu (jiù) => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) => cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) => cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch) => dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 (艹) thảo (cǎo) => cỏ
141.虍 hổ (hū) => vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng) => sâu bọ
143. 血 huyết (xuè) => máu
144. 行 hành (xíng) => đi, thi hành, làm được
145. 衣(衤) y (yī) => áo
146. 襾 á (yà) => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét

147. 見(见) kiến (jiàn) => trông thấy
148. 角 giác (jué) => góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) => nói
150. 谷 cốc (gǔ) => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) => con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) => loài sâu không chân
154. 貝 (贝)bối (bèi) => vật báu
155. 赤 xích (chì) => màu đỏ
156. 走(赱) tẩu (zǒu) => đi, chạy
157. 足 túc (zú) => chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) => thân thể, thân mình
159. 車 (车) xa (chē) => chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) => cay
161. 辰 thần (chén) => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵(辶) sước (chuò) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑(阝) ấp (yì) =>vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) => một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) => phân biệt
166. 里 lý (lǐ) => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét

167. 金 kim (jīn) => kim loại (nói chung); vàng
168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 (门)môn (mén) => cửa hai cánh
170. 阜 (阝- ) phụ (fù) => đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) => kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) => chim non
173. 雨 vũ (yǚ) => mưa
174. 青 (靑)thanh (qīng) => màu xanh
175. 非 phi (fēi) => không
******************************
9 Nét

176. 面 (靣)diện (miàn) => mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 (韦)vi (wéi) => da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) => âm thanh, tiếng
181. 頁(页) hiệt (yè) => đầu; trang giấy
182. 風(凬, 风) phong (fēng) => gió
183. 飛 (飞 )phi (fēi) => bay
184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) => ăn
185. 首 thủ (shǒu) => đầu
186. 香 hương (xiāng) => mùi thơm
187. 馬 (马)mã (mǎ) => con ngựa
188. 骨 cốt (gǔ) => xương
189. 高 cao (gāo) => cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) => tóc dài
191. 鬥 (斗)đấu (dòu) => đánh nhau
192. 鬯 sưởng (chàng) => ủ rượu nếp
193. 鬲 cách (gé) => nồi, chõ
194. 鬼 quỷ (gǔi) => con quỷ
*********************************
11 Nét

195. 魚 (鱼) ngư (yú) => con cá
196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) => con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) => đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) => con hươu
199. 麥 (麦)mạch (mò) => lúa mạch
200. 麻 ma (má) => cây gai
******************************
12 Nét

201. 黃 hoàng (huáng) => màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) => lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) => màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét

205. 黽 mãnh (mǐn) => loài bò sát
206. 鼎 đỉnh (dǐng) => cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) => cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) => con chuột
******************************
14 Nét

209. 鼻 tỵ (bí) => cái mũi
210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) => bằng nhau
******************************
15 Nét
 
211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) => răng
******************************
16 Nét
 
212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng
213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa
******************************
17 Nét
 
214. 龠 dược (yuè) => sáo 3 lỗ

 
祝你们学习好运!

 
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

  Ẩn/Hiện ý kiến

简介

院长的倡议书

     ...

 
 

Đăng nhập bằng OpenID Đăng nhập bằng OpenID